Hướng dẫn kích hoạt SIM Viettel để sử dụng INTERNET 3G
1. Kích hoạt SIM NEW 100%:
- Gọi số 900
- Bấm *101# để biết thông tin tài khoản.
- Gọi số 900
- Bấm *101# để biết thông tin tài khoản.
2. Kích hoạt sử dụng gói cước 3G cho Sim Viettel:
- Có 3 cách cho bạn chọn lựa (nếu ko kích hoạt thì mặc định 10 đồng/10 KB)
- Có 3 cách cho bạn chọn lựa (nếu ko kích hoạt thì mặc định 10 đồng/10 KB)
2.1 Kích hoạt Mobile Internet:
- Soạn tin 3G ON gửi 161. Sau khi kích hoạt 3G thành công vui lòng thực hiện Interrupt.
- Cuối cùng, chúng ta sẽ chọn gói kích hoạt bên dưới:
- Soạn tin 3G ON gửi 161. Sau khi kích hoạt 3G thành công vui lòng thực hiện Interrupt.
- Cuối cùng, chúng ta sẽ chọn gói kích hoạt bên dưới:
Cú pháp soạn tin SMS | Số phone gửi | Giá thành/Thời lượng | Cước vượt mức | Lưu lượng INTERNET |
---|---|---|---|---|
Soạn tin MI10 | gửi 191 | 10.000 đồng/30 ngày | 10 đồng/10 KB | 25 MB |
Soạn tin MI25 | gửi 191 | 25.000 đồng/30 ngày | 10 đồng/10 KB | 100 MB |
Soạn tin MI50 | gửi 191 | 50.000 đồng/30 ngày | 10 đồng/10 KB | 300 MB |
Soạn tin MI12 | gửi 191 | 12.000 đồng/ngày | 10 đồng/10 KB | 250 MB |
Soạn tin MI80 | gửi 191 | 80.000 đồng/7 ngày | 10 đồng/10 KB | 1 GB |
Soạn tin MI200 | gửi 191 | 200.000 đồng/30 ngày | 10 đồng/10 KB | 3 GB |
2.2 Kích hoạt bộ SIM 3G KIT 75K:
- Bộ KIT hòa mạng trị giá: 75.000 đồng. Khi kích hoạt Kit thuê bao có 50.000 đồng trong tài khoản thực.
- Cước phí lưu lượng 65 đồng/ MB.
- Thời hạn sử dụng tùy theo mệnh giá nạp thẻ từ 5.000 đồng – 500.000 đồng tương ứng với 2 ngày – 430 ngày.
- Bộ KIT hòa mạng trị giá: 75.000 đồng. Khi kích hoạt Kit thuê bao có 50.000 đồng trong tài khoản thực.
- Cước phí lưu lượng 65 đồng/ MB.
- Thời hạn sử dụng tùy theo mệnh giá nạp thẻ từ 5.000 đồng – 500.000 đồng tương ứng với 2 ngày – 430 ngày.
2.3 Thuê bao hàng tháng:
- Đăng ký thuê bao tại dịch vụ viễn thông 3G Viettel
- Cước hòa mạng: 119.000 đồng.
- Cước thuê bao gói:
- Đăng ký thuê bao tại dịch vụ viễn thông 3G Viettel
- Cước hòa mạng: 119.000 đồng.
- Cước thuê bao gói:
Gói cước | Cước thuê bao tháng | Cước vượt mức | Lưu lượng INTERNET |
---|---|---|---|
Laptop 40 | 40.000 đồng | 65 đồng/MB | 600 MB |
Laptop 80 | 80.000 đồng | 65 đồng/MB | 1.3 GB |
Laptop 120 | 120.000 đồng | 65 đồng/MB | 2.3 GB |
Laptop 220 | 220.000 đồng | 65 đồng/MB | 5 GB |
- Cước nhắn tin: theo mức cước nhắn tin của thuê bao trả sau Viettel.